• Home
  • Thông báo
    • Kiến Thức
    • Học Tập
  • Tổ Chuyên Môn
  • PHHS
  • T.Viện Ảnh
  • Giáo Viên Download
No Result
View All Result
No Result
View All Result
Home Hỏi Đáp
10+ tính từ đồng nghĩa với ‘Kind’ (Tốt bụng) trong tiếng Anh – Pantado

tốt bụng tiếng anh là gì

10+ tính từ đồng nghĩa với ‘Kind’ (Tốt bụng) trong tiếng Anh – Pantado

thptnguyenthidieu edu.vn by thptnguyenthidieu edu.vn
27 Tháng Mười Hai, 2022
in Hỏi Đáp
Share on FacebookShare on Twitter

Tốt bụng tiếng anh là gì

Khi muốn khen một ai đó bằng tiếng Anh về sự tốt bụng, bạn thường dùng từ “kind”. Vì vậy, bên cạnh từ “tử tế”, còn có những từ khác cũng có nghĩa là tử tế. Từ đồng nghĩa của loại trong tiếng Anh là gì? Tìm hiểu với chúng tôi!

  1. nhân từ – /bəˈnev.əl.ənt/: đức hạnh, lòng tốt
  2. Ví dụ:

    Ông là một nhà lãnh đạo nhân từ.

    Ông ấy là một nhà lãnh đạo có đạo đức.

    1. bẩm sinh – /kənˈdʒiː.ni.əl/: thân thiện, thân thiện
    2. Ví dụ:

      Anh ấy có nụ cười thân thiện.

      Anh ấy có một nụ cười thân thiện.

      1. Tử tế – /ˌkaɪndˈhɑːr.t̬ɪd/:Tử tế
      2. Ví dụ:

        Cô ấy là một người rất tốt bụng.

        Cô ấy là một người rất tốt bụng.

        1. từ bi – /kəmˈpæʃ.ən/ :Từ bi, tử tế.
        2. Ví dụ:

          Các học viên Pháp Luân Đại Pháp rất từ ​​bi, bởi vì các nguyên lý của Đại Pháp dạy họ thực hành Chân-Thiện-Nhẫn.

          Các học viên Pháp Luân Đại Pháp rất từ ​​bi, bởi vì các nguyên lý của Đại Pháp bảo họ tuân theo “Chân-Thiện-Nhẫn”.

          1. Suy nghĩ – /kənˈsɪd.ɚ.ət/:Suy nghĩ
          2. Ví dụ:

            Bạn rất quan tâm đến tôi.

            Bạn thật tử tế khi mời tôi.

            1. Quan tâm – /ˈker.ɪŋ/: Lòng trắc ẩn, quan tâm, cân nhắc
            2. Ví dụ:

              Ông ấy là một người cha chu đáo.

              Ông ấy là một người cha chu đáo.

              1. thân thiện – /ˈfrend.li/: thân thiện, dễ mến
              2. Ví dụ:

                Cô ấy rất thân thiện.

                Cô ấy rất thân thiện.

                >>>Có thể bạn quan tâm: Có nên cho trẻ học tiếng Anh mẫu giáo

                1. chu đáo – /ˈθɑːt.fəl/: quan tâm, lo lắng, quan tâm
                2. Ví dụ:

                  Anh ấy là một người bạn chu đáo.

                  Anh ấy là một người bạn luôn quan tâm đến người khác.

                  1. tử tế – /naɪs/: tử tế, vui vẻ
                  2. Ví dụ:

                    Thật tuyệt khi bạn giúp tôi hoàn thành công việc của mình!

                    Bạn đã rất tử tế khi giúp tôi hoàn thành công việc.

                    1. lành tính – /bɪˈnaɪn/:tốt, lành tính, nhân từ
                    2. Ví dụ:

                      Tôi nghĩ Jack là một người đàn ông tốt bụng.

                      Tôi nghĩ Jack là một người đàn ông tốt.

                      1. Nhân loại – /hjuːˈmeɪn/: Nhân loại, Đức hạnh
                      2. Ví dụ:

                        Tất cả chúng ta phải sống một cuộc sống nhân đạo nếu chúng ta thực sự hạnh phúc.

                        Tất cả chúng ta phải sống một cuộc đời có đạo đức nếu chúng ta muốn thực sự hạnh phúc.

                        1. nhân từ – /bəˈnef.ɪ.sənt/: tử tế, từ bi
                        2. Ví dụ:

                          Cô sinh ra trong một gia đình tử tế và lớn lên trong một môi trường tử tế.

                          Cô ấy xuất thân từ một gia đình nổi tiếng và được ảnh hưởng tốt từ khi còn nhỏ.

                          1. tốt bụng – /ˌɡʊdˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng
                          2. Ví dụ:

                            Cô nhận nuôi một cậu bé khuyết tật có tấm lòng nhân hậu.

                            Cô ấy tốt bụng nhận nuôi một cậu bé khuyết tật.

                            1. Nhân hậu – /ˌsɑːftˈhɑːr.t̬ɪd/: tử tế và nhân ái
                            2. Ví dụ:

                              Cô ấy có một trái tim mềm yếu.

                              Cô ấy tốt bụng

                              1. đồng cảm – /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/: tử tế, thông cảm
                              2. Ví dụ:

                                Cô ấy có một trái tim nhân ái.

                                Cô ấy có một trái tim nhân ái.

                                >>>Để biết thêm thông tin, vui lòng xem: Tóm tắt quy tắc dấu phẩy tiếng Anh

Previous Post

NP nghĩa là gì? Tìm hiểu ý nghĩa của NP trong truyện đam mỹ

Next Post

Trade Là Gì? 4 Kiểu Trader Phổ Biến – Bạn Là Ai Trong Số Họ?

thptnguyenthidieu edu.vn

thptnguyenthidieu edu.vn

Thptnguyenthidieu.edu.vn

Bài viết mới

  • Các mẹo chơi cá cược thể thao hữu ích cần ghi nhớ 
  • Các mẹo chơi cá cược thể thao hữu ích cần ghi nhớ 
  • Tải ngay Minecraft phiên bản mới nhất tại Techvui
  • Nằm mơ thấy rắn đánh con gì?
  • Cập nhật mẹo và kinh nghiệm chơi Slayer Legend dễ thắng nhất

Bình Luận Nhiều

Cây sen thơm: Ý nghĩa, hình ảnh, cách trồng, chăm sóc tại nhà

Thể thơ Thất ngôn tứ tuyệt

Top stt tán gái hay đỉnh cao, thả thính auto đổ để thoát ế

Hướng dẫn và ví dụ về công thức mảng

99 STT Thiên Nhiên, Những câu nói hay về cảnh đẹp, phong cảnh

Mục lục

  • Phebinhvanhoc.com.vn
  • Vuihecungchocopie.vn
  • Vccidata.com.vn
  • Truongxaydunghcm.edu.vn
  • Bestwesternpremiersapphirehalong.vn
  • Thpt Long Phú

Website đang trong quá trình thử nghiệm AI biên tập, mọi nội dung trên website chúng tôi không chịu trách nhiệm. Bạn hãy cân nhắc thêm khi tham khảo bài viết, xin cảm ơn! Website đang chờ đăng ký bộ văn hóa thông tin.
© 2023 thptnguyenthidieu.edu.vn - Vnq8 - VF555 - Xổ Số Kết Quả

No Result
View All Result
  • Home
  • Thông báo
    • Kiến Thức
    • Học Tập
  • Tổ Chuyên Môn
  • PHHS
  • T.Viện Ảnh
  • Giáo Viên Download

Website đang trong quá trình thử nghiệm AI biên tập, mọi nội dung trên website chúng tôi không chịu trách nhiệm. Bạn hãy cân nhắc thêm khi tham khảo bài viết, xin cảm ơn! Website đang chờ đăng ký bộ văn hóa thông tin.
© 2023 thptnguyenthidieu.edu.vn - Vnq8 - VF555 - Xổ Số Kết Quả