• Home
  • Thông báo
    • Kiến Thức
    • Học Tập
  • Tổ Chuyên Môn
  • PHHS
  • T.Viện Ảnh
  • Giáo Viên Download
No Result
View All Result
No Result
View All Result
Home Hỏi Đáp
Take Care là gì và cấu trúc cụm từ Take Care trong câu Tiếng Anh

take care of yourself nghĩa là gì

Take Care là gì và cấu trúc cụm từ Take Care trong câu Tiếng Anh

thptnguyenthidieu edu.vn by thptnguyenthidieu edu.vn
30 Tháng Mười Hai, 2022
in Hỏi Đáp
Share on FacebookShare on Twitter

Take care of yourself nghĩa là gì

Học tiếng Anh không khó nhưng chúng ta cần có phương pháp học phù hợp. Nhiều bạn bị ám ảnh về từ vựng vì có quá nhiều từ phải học và khi học xong không biết áp dụng vào thực tế như thế nào. Hiểu được khó khăn này của các bạn học sinh, website studytienganh đã cho ra mắt tài liệu đọc từ vựng, hi vọng sẽ hữu ích với mọi người. Các bài viết này giải thích ý nghĩa, cách sử dụng và đưa ra một số ví dụ cụ thể một cách chi tiết. Trong bài học ngày hôm nay, các bạn hãy cùng tìm hiểu nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan của từ “take care” cùng với Studytienganh nhé!

1. “Chăm sóc” nghĩa là gì?

take care là gì

Hình ảnh minh họa ý nghĩa của cụm từ “chăm sóc”

“Take care” là cụm từ dùng khi chào tạm biệt ai đó, có nghĩa là “hãy chăm sóc”. Cách dùng này được dùng trong ngữ cảnh thoải mái khi nói chuyện với bạn bè, người quen.

Ví dụ:

  • “Tạm biệt Jack.” “Tạm biệt Jade, bảo trọng nhé.”

  • “Tạm biệt Jack.” “Tạm biệt Jade, bảo trọng nhé.”

  • Tạm biệt mèo, bảo trọng nhé. Tôi hy vọng sớm được gặp bạn.

  • Tạm biệt mèo, bảo trọng nhé. Tôi hy vọng sớm được gặp bạn.

  • Nếu “take care” và “of” cũng mang nghĩa chăm sóc ai đó, chịu trách nhiệm cho ai đó hoặc cái gì đó.

    Ví dụ:

    • Vì bố mẹ rất bận nên chiều nay tôi phải chăm sóc em trai. Bạn biết tôi ghét anh trai tôi.

    • Vì bố mẹ rất bận nên chiều nay tôi phải chăm sóc em trai. Bạn biết đấy, tôi mệt mỏi với anh trai của tôi.

    • Cha mẹ tôi là người đã chăm sóc tôi khi tôi ốm. Họ thực sự tốt bụng và muốn điều tốt nhất cho tôi.

    • Cha mẹ tôi luôn chăm sóc tôi khi tôi ốm, họ rất tốt bụng và muốn điều tốt nhất cho tôi.

    • Đừng lo, tôi có thể tự lo cho mình. Tôi có thể nấu ăn, rửa bát và dọn dẹp nhà cửa khi tôi 5 tuổi.

    • Hãy chắc chắn rằng bạn tôn trọng và quan tâm đến cô ấy. Cô ấy rất yêu anh, anh biết không?

    • Hãy chắc chắn rằng bạn tôn trọng và quan tâm đến cô ấy. Cô ấy rất yêu anh, anh biết không?

    • Tôi trả cho bạn rất nhiều tiền để chăm sóc ngôi nhà trong khi tôi đi làm xa, nhưng bạn không làm gì nghiêm túc cả. Vì vậy tôi có quyền yêu cầu bạn trả lại số tiền trên.

    • Tôi sẽ chăm sóc cho bạn, Emerald. Anh rất muốn chăm sóc em, em có thể cho anh một cơ hội được không?

    • Tôi sẽ chăm sóc bạn, Yu, tôi rất muốn chăm sóc bạn, bạn có thể cho tôi một cơ hội không?

    • – Quá khứ phân từ của “care of” là “chăm sóc” và quá khứ phân từ là “care of”.

      Ví dụ:

      • Mẹ tôi nói tôi chăm sóc Tommy còn mẹ sẽ làm việc nhà và tưới cây.

      • Mẹ tôi nói tôi chăm sóc Tommy và mẹ sẽ làm việc nhà và tưới hoa.

      • Tối qua tôi trông em trai và tôi không nghĩ mình thích hợp để chơi với trẻ con. Họ rất ồn ào và điên rồ.

      • Tôi đã chăm sóc em trai mình vào tối hôm qua và cảm thấy rằng tôi không thích hợp để đưa trẻ em đi chơi. Họ ồn ào và điên cuồng.

      • 2. Các từ liên quan đến “chăm sóc”

        take care là gì

        Tranh minh họa từ vựng liên quan đến “take care”

        Từ vựng

        ý nghĩa

        Ví dụ

        Tôi sắp cất cánh

        Tôi phải đi

        • Jade, tôi phải đi đây. gặp bạn tối nay.

        • Yu, tôi phải đi đây. gặp bạn tối nay.

        • Hãy nói chuyện sau

          Hãy nói chuyện sau

          • Mẹ tôi vừa gọi tôi về nhà. Tôi không biết chuyện gì đã xảy ra. Tôi phải đi bây giờ. Thêm về điều đó sau.

          • Mẹ tôi vừa gọi tôi về nhà. Tôi không biết chuyện gì đã xảy ra. Tôi phải đi bây giờ. Thêm về điều đó sau.

          • Hẹn gặp bạn lần sau

            Tạm biệt

            • Hẹn gặp lại lần sau, mèo. Tôi thực sự hạnh phúc ngày hôm nay.

            • Hẹn gặp lại lần sau, mèo. Thực sự hạnh phúc ngày hôm nay.

            • Thư giãn

              Thư giãn

              • Tạm biệt, Jack. hãy thư giãn đi.

              • Tạm biệt Jack, bình tĩnh nào.

              • Giữ liên lạc

                Nhớ giữ liên lạc

                • Chà, muộn quá. Tôi phải đi bây giờ. Tạm biệt Jade, giữ liên lạc.

                • Được rồi, đã quá muộn. Tôi phải đi bây giơ. Tạm biệt Jade, giữ liên lạc.

                  Còn lâu

                  Tạm biệt

                  • “Tạm biệt Amy” “Tạm biệt”

                  • “Tạm biệt Amy” “Tạm biệt”

                  • Tôi đi đây

                    Tôi đi đây

                    • Tôi đi đây. Có một trường hợp khẩn cấp, vì vậy tôi phải đến văn phòng của tôi ngay bây giờ.

                    • Tôi phải đi đây. Tôi đang vội nên phải đến văn phòng ngay.

                    • Bài viết trên ôn lại những điều cơ bản của cụm từ “take care” trong tiếng Anh, và một số từ vựng liên quan đến cụm từ “take care”. Tuy “care” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu biết cách vận dụng linh hoạt, nó không chỉ giúp ích cho bạn trong học tập mà còn có kinh nghiệm tốt trong giao tiếp với người nước ngoài. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!

Previous Post

6/4 là ngày gì? Nên tặng quà gì cho bạn trai ý nghĩa nhất? – Xwatch

Next Post

Cấu trúc và cách dùng When , While trong tiếng Anh – VOCA.VN

thptnguyenthidieu edu.vn

thptnguyenthidieu edu.vn

Thptnguyenthidieu.edu.vn

Bài viết mới

  • Tải ngay Minecraft phiên bản mới nhất tại Techvui
  • Nằm mơ thấy rắn đánh con gì?
  • Cập nhật mẹo và kinh nghiệm chơi Slayer Legend dễ thắng nhất
  • Stick War Legacy và Anger of Stick 5 Zombie: Cập nhật link tải game mới nhất tháng 3/2023
  • Du học tiếng Anh Philippines liệu có nên hay không?

Bình Luận Nhiều

Cây sen thơm: Ý nghĩa, hình ảnh, cách trồng, chăm sóc tại nhà

Thể thơ Thất ngôn tứ tuyệt

Top stt tán gái hay đỉnh cao, thả thính auto đổ để thoát ế

Hướng dẫn và ví dụ về công thức mảng

99 STT Thiên Nhiên, Những câu nói hay về cảnh đẹp, phong cảnh

Mục lục

  • Phebinhvanhoc.com.vn
  • Vuihecungchocopie.vn
  • Vccidata.com.vn
  • Truongxaydunghcm.edu.vn
  • Bestwesternpremiersapphirehalong.vn

Website đang trong quá trình thử nghiệm AI biên tập, mọi nội dung trên website chúng tôi không chịu trách nhiệm. Bạn hãy cân nhắc thêm khi tham khảo bài viết, xin cảm ơn! Website đang chờ đăng ký bộ văn hóa thông tin.
© 2023 thptnguyenthidieu.edu.vn - httl.com.vn - VF555 - Xổ Số Kết Quả

No Result
View All Result
  • Home
  • Thông báo
    • Kiến Thức
    • Học Tập
  • Tổ Chuyên Môn
  • PHHS
  • T.Viện Ảnh
  • Giáo Viên Download

Website đang trong quá trình thử nghiệm AI biên tập, mọi nội dung trên website chúng tôi không chịu trách nhiệm. Bạn hãy cân nhắc thêm khi tham khảo bài viết, xin cảm ơn! Website đang chờ đăng ký bộ văn hóa thông tin.
© 2023 thptnguyenthidieu.edu.vn - httl.com.vn - VF555 - Xổ Số Kết Quả