• Home
  • Thông báo
    • Kiến Thức
    • Học Tập
  • Tổ Chuyên Môn
  • PHHS
  • T.Viện Ảnh
  • Giáo Viên Download
No Result
View All Result
No Result
View All Result
Home Hỏi Đáp
Đọc Kinh Phật Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng … – Hồ Nam Photo

kinh phật tiếng anh là gì

Đọc Kinh Phật Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng … – Hồ Nam Photo

thptnguyenthidieu edu.vn by thptnguyenthidieu edu.vn
29 Tháng Mười Hai, 2022
in Hỏi Đáp
Share on FacebookShare on Twitter

Kinh phật tiếng anh là gì

Bảng chú giải thuật ngữ tiếng Anh dùng trong Phật giáo, tín ngưỡng hay chùa chiền (thuật ngữ Phật giáo/Buddhist terms) giúp người dịch dễ dàng tra cứu thuật ngữ cho các chức danh (chức vụ) như thượng tọa, thượng tọa, đại đức… Ở đó cũng là Tăng Ni… Bài viết này được sưu tầm từ http://thichvannang.blogspot.com/, nếu bạn có thêm thông tin xin đóng góp. Bình luận ở phần bình luận hoặc gửi email về phungocviet03gmail.com. Cảm ơn bạn

Từ tiếng Anh dùng trong chùa

Tiêu đề:

Phật giáo: Phật giáo

Đức Phật: Đức Phật

Giảng viên: Phật học

dhamma: pháp/dhamma, lời dạy của Đức Phật (Phật dạy)

sang: Tăng thân/Nhóm Phật giáo

Phật giáo: Phật tử/Phật tử

Hòa thượng: Hòa thượng

Thượng tọa (venerable, ven.): Là vị Tỳ kheo giữ đại giới (250 giới) và đã xuất gia ít nhất 2 năm (10 giới) và tu tập ít nhất 2 năm, tuổi thọ ít nhất là ít nhất 20 năm. Xem: Kinh Phật tiếng Anh là gì

đáng kính/đáng kính: được kính trọng nhất

Hòa thượng: Là Hòa thượng có tuổi tu từ 25 trở lên (trên 45 tuổi)

Người được kính trọng nhất: tuổi xuất gia trên 40 tuổi (trên 60 tuổi)

Chứng thực lãnh sự

tank/ni: tăng/ni

Bhikshu/Bhikkhuni: Tỳ Kheo/Bhikkhuni: Tỳ Kheo/Ni

sa di/sa di ni (sāmaṇera): sa di / nữ sa di

upasaka: cư sĩ

upāsikā: cư sĩ

Cư dân: giáo dân/giáo dân

Giáo viên: Thầy/Thạc sĩ

Tổ tiên: Tộc trưởng

Đệ tử: đệ tử/học sinh

Những người bạn của pháp luật

Anh: Anh

Sư phụ: Anh pháp sư

Dịch thuật công chứng quận 2

Những thứ trong chùa:

Chùa, tu viện/ni viện: chùa/chùa/chùa/ni viện

Chùa: chùa/chùa

Tháp đồng hồ: Tháp đồng hồ

Nhà Tổ: Nhà Tổ

chuông: chuông

Đồng hồ lớn: Đồng hồ lớn

Qing: Chuông nhỏ

Mõm: Mộc Linh

Hội trường

Main Hall: chánh điện/Phật đường

Chùa Phật: Chùa Phật

Chùa Quán Thế Âm: Quán Thế Âm

Điện: A Di Đà

suttas: bài kinh, kinh điển, thánh thư, kinh điển, thánh thư

Luật: Luật tạng, Vinaya, hay Bộ luật Tăng sĩ Phật giáo

Kể chuyện: Kể chuyện

Bài tập:

Tam Bảo: Tam Bảo: Phật, Pháp, Tăng

Quy y Tam Bảo

Tam bảo đảnh lễ: Tam bảo đảnh lễ

Lễ lạy (v), lễ lạy (n)

Thiền định: zen/chan/thien, thiền định

Thiền định

tụng: tụng, tụng

Tụng Phật: Niệm Phật

Xưng tội: Xưng tội/Sám hối

Nhận: làm việc, dọn dẹp

Học tập/Nghiên cứu: Học tập

Dạy/Học: Dạy/Học

Nghe Pháp: Nghe Pháp thoại

Chánh niệm: chánh niệm/sống trong hiện tại

Kỷ luật: giới luật/kỷ luật

Lời thề: Lời thề

Về học thuyết:

Giáo lý: giảng dạy/mục đích/giáo lý

Những lời dạy của Đức Phật/Những lời dạy của Đức Phật

Nghiệp: nghiệp chướng, hành động

Thiện nghiệp: hành động/hành vi tốt

nghiệp xấu: hành vi/hành vi xấu

Nhân quả: Nhân quả

Số phận: Điều kiện

Pháp Duyên Khởi: Đồng Hiện, Pháp Duyên Khởi

Tứ diệu đế

Bát chính đạo: Bát chánh đạo

Ba đặc tính của sự tồn tại

Hằng/Vô Thường: Hằng/Vô Thường

Khốn khổ: nỗi đau, nỗi buồn

self: bản thân, linh hồn/vật chất/

Tự tánh

hạnh phúc/bình yên /vui sướng: hạnh phúc/bình yên/hạnh phúc

Lỗi: tội lỗi/lỗi lầm/lỗi lầm

làm sai: làm sai

niềm tin: niềm tin/niềm tin

tham/ghét/si: Tham/ghét, ác ý/si

tâm: tâm

Thức tỉnh: Ý thức

cảm giác/cảm giác: cảm giác

Khác

– Tu viện – /ˈæb.i/: Tu viện

– thiên thần – /ˈeɪn.dʒəl/: Thiên thần

– Truyền thống Cũ – /ˈeɪn.ʃənt.trəˈdɪʃ.ən.əl/: Truyền thống Cũ

– attachment – /əˈtætʃ.mənt/: đính kèm, đính kèm

– tông đồ – /əˈpɑː.səl/: tín đồ, môn đồ

– dậy đi – /əˈweɪ.kən/: dậy đi

– being – /ˈbiː.ɪŋ/: bị

– Believe – /bɪˈliːf/: niềm tin

– bồ tát: bồ tát

– buddhism – /ˈbʊd.ɪ.zəm/: Phật giáo

– Công giáo – /kəˈθɑl·əˌsɪz·əm/: Công giáo

– Luật nhân quả- /ˈkɑː.zəl.lɑː/: Luật nhân quả

– christian – /ˈkrɪs.ti.ən/: Cơ đốc giáo

– Christmas – /ˈkrɪs.məs/: Đêm Giáng Sinh

– confucianism – /kənˈfjuː.ʃən.ɪzm/: Nho giáo

– người sáng tạo – /kriˈeɪ.t̬ɚ/: người sáng tạo, người sáng tạo

– hinduism – /ˈhɪn.duː.ɪ.zəm/: Ấn Độ giáo

– chủ nghĩa phản kháng – /ˈprɑt̬·ə·stənˌtɪz·əm/: Đạo Tin lành

– taoism – /ˈdaʊ.ɪ.zəm/: taoism (Đạo giáo)

– đạo sikh – /ˈsi·kɪz·əm/: Đạo Sikh (Ấn Độ giáo)

– islam – /ˈɪz.læm/: Hồi giáo

– nhà thờ – /tʃɝːtʃ/: Nhà thờ

– synagogue – /ˈsɪn.ə.ɡɑːɡ/: giáo đường Do Thái

– nhà thờ Hồi giáo – /mɑːsk/: Nhà thờ Hồi giáo

– chùa – /pəˈɡoʊ.də/: chùa

– ngôi đền – /ˈtem.pəl/: ngôi đền

– Nhà sư – /mʌŋk/: Nhà sư

– linh mục – /priːst/: linh mục

– Giáo hoàng – /poʊp/: Giáo hoàng

– nàng tiên – /ˈfer.i/: nàng tiên

– thần – /ɡɑːd/: Chúa, Chúa

– thánh – /sənt/: Thánh

– vị cứu tinh – /ˈseɪv·jər/: Vị cứu tinh

– thiên đường – /ˈhev.ən/: thiên đường, thiên đường, thiên đường

– Địa ngục – /hel/: địa ngục

– trái đất – /ɝːθ/ trái đất, trần tục

– ma – /ɡoʊst/, ma – /ˈfæn.t̬əm/: ma

– quỷ – /ˈdev.əl/, satan – /ˈseɪ.tən/, quỷ – /ˈdiː.mən/: ác quỷ

– lễ phục sinh – /ˈiː.stɚ/: lễ Phục sinh

– tái sinh – /ˌriː.ɪn.kɑːrˈneɪ.ʃən/: tái sinh

– vật liệu – /məˈtɪr.i.əl/: vật liệu

– Spirit – /ˈspɪr.ət/: linh hồn, linh hồn

– thực hành – /ˈpræk.tɪs/: thực hành, thực hành

– thiền – /ˈmed.ə.teɪt/: Thiền định

– cầu nguyện – /preɪ/: cầu nguyện

– Tụng kinh – /tʃænt/: Tụng kinh

– mặc dù – /ðoʊ/: nghĩ, nghĩ

– mind – /maɪnd/: trí óc, linh hồn

– Tiêu chuẩn đạo đức – /ˈmɔːr.əl.ˈstæn.dɚd/: Tiêu chuẩn đạo đức

– dốt nát – /ˈɪɡ.nɚ.ənt/: dốt nát

– đức – /ˈvɝː.tʃuː/: đức hạnh, nhân phẩm

– trí tuệ – /ˈwɪz.dəm/: trí tuệ, trí tuệ

– từ bi – /kəmˈpæʃ.ən/: cảm thông, tử tế

– Mercy – /ˈmɝː.si/: Lòng thương xót

– kiên nhẫn – /fɔːrˈber.əns/: kiên nhẫn

– trung thực – /ˈtruːθ.fəl/: Chân thành

– chân thành – /sɪnˈsɪr/: chân thành, chân thành

– ác – /ˈiː.vəl/: ác

– đau khổ – /ˌtrɪb.jəˈleɪ.ʃən/: đau khổ

– Kinh thánh – /ˈskrɪp.tʃɚ/: Kinh thánh

– Kinh thánh – /ˈbaɪ.bəl/: Kinh thánh

– Pháp – /ˈbʊd.ə.lɑː/: phật pháp

– bài giảng – /priːtʃ/: bài giảng

– Lời tiên tri – /ˈprɑː.fə.si/: Lời tiên tri

– vũ trụ – /ˈjuː.nə.vɝːs/: vũ trụ, toàn bộ

– Nền văn minh tiền sử- /ˌpriː.hɪˈstɔːr.ɪk. ˌsɪv.əl.əˈzeɪ.ʃən/ /: nền văn minh tiền sử

– Superstition- /ˌsuː.pɚˈstɪʃ.ən/: Mê tín dị đoan

Ví dụ:

– Mọi xung đột đều có thể giải quyết bằng sự khoan dung, kiên nhẫn và chân thành.

Bạn đang nhìn gì vậy?

=>Mọi xung đột đều có thể được giải quyết bằng sự khoan dung, kiên nhẫn và chân thành.

– Con đường thức tỉnh niềm tin chính thống là tuân theo những chuẩn mực đạo đức do Phật Thích Ca Mâu Ni, Chúa Giê-su, Lão Tử và những người thức thời khác hướng dẫn.

=>Hãy thực hành theo những chuẩn mực đạo đức được hướng dẫn bởi những vị giác giả như Phật Thích Ca Mâu Ni, Chúa Giê-su, Lão Tử, v.v., để nhận ra đức tin chân chính.

– Đức tin không phải là mê tín mù quáng. Đây là khoa học, và họ sử dụng các phương pháp khác để khám phá những bí ẩn về mối liên hệ giữa con người và vũ trụ.

– Mọi tín ngưỡng tôn giáo lớn đều hiện diện trong một xã hội loài người mà chuẩn mực đạo đức của xã hội đã xuống cấp. Họ giúp khôi phục tiêu chuẩn thực sự của nhân loại.

Xem thêm: Nhà quản lý là gì? Công việc Hành chính văn phòng là gì? Những điều cần biết

=>Khi các chuẩn mực đạo đức suy đồi, mọi niềm tin chân chính sẽ xuất hiện trong xã hội loài người. Họ giúp khôi phục các tiêu chuẩn đạo đức thực sự cho mọi người.

– Các nhà khoa học cho biết chúng ta chỉ biết 4% vật chất trong vũ trụ nên không thể nhìn thấy sự tồn tại của sự sống do vật chất khác tạo ra. Tuy nhiên, các tôn giáo từ xa xưa có thể có các vị thần có ý thức – những sinh vật cao hơn con người

=>Các nhà khoa học cho rằng chúng ta chỉ có thể cảm nhận được 4% vật chất trong vũ trụ nên không thể nhìn thấy sự tồn tại của các dạng sống cấu tạo từ vật chất khác. Tuy nhiên, từ lâu, niềm tin tôn giáo đã có thể nhận thức được các vị thần – cao hơn con người.

2 khác

Tên tổ chức:

Hiệp hội truyền bá đức tin

Tổng hội Phật giáo Việt Nam: Tổng hội Phật giáo Việt Nam

Từ tiếng Anh về Phật giáo, tín ngưỡng/Từ tiếng Anh dùng trong chùa đôi khi là tiếng Pali hoặc tiếng Phạn (Sanskrit) nên khó nhớ và khó dịch. , điều quan trọng là sử dụng đúng thuật ngữ dùng trong chùa hoặc ngôn ngữ dùng trong giới Phật giáo.

Previous Post

Nụ hôn sâu nút lưỡi kiểu Pháp: Khi tình mình lôi cuốn và đầy đam mê

Next Post

“Bảo Lãnh” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

thptnguyenthidieu edu.vn

thptnguyenthidieu edu.vn

Thptnguyenthidieu.edu.vn

Bài viết mới

  • Tải ngay Minecraft phiên bản mới nhất tại Techvui
  • Nằm mơ thấy rắn đánh con gì?
  • Cập nhật mẹo và kinh nghiệm chơi Slayer Legend dễ thắng nhất
  • Stick War Legacy và Anger of Stick 5 Zombie: Cập nhật link tải game mới nhất tháng 3/2023
  • Du học tiếng Anh Philippines liệu có nên hay không?

Bình Luận Nhiều

Cây sen thơm: Ý nghĩa, hình ảnh, cách trồng, chăm sóc tại nhà

Thể thơ Thất ngôn tứ tuyệt

Top stt tán gái hay đỉnh cao, thả thính auto đổ để thoát ế

Hướng dẫn và ví dụ về công thức mảng

99 STT Thiên Nhiên, Những câu nói hay về cảnh đẹp, phong cảnh

Mục lục

  • Phebinhvanhoc.com.vn
  • Vuihecungchocopie.vn
  • Vccidata.com.vn
  • Truongxaydunghcm.edu.vn
  • Bestwesternpremiersapphirehalong.vn

Website đang trong quá trình thử nghiệm AI biên tập, mọi nội dung trên website chúng tôi không chịu trách nhiệm. Bạn hãy cân nhắc thêm khi tham khảo bài viết, xin cảm ơn! Website đang chờ đăng ký bộ văn hóa thông tin.
© 2023 thptnguyenthidieu.edu.vn - httl.com.vn - VF555 - Xổ Số Kết Quả

No Result
View All Result
  • Home
  • Thông báo
    • Kiến Thức
    • Học Tập
  • Tổ Chuyên Môn
  • PHHS
  • T.Viện Ảnh
  • Giáo Viên Download

Website đang trong quá trình thử nghiệm AI biên tập, mọi nội dung trên website chúng tôi không chịu trách nhiệm. Bạn hãy cân nhắc thêm khi tham khảo bài viết, xin cảm ơn! Website đang chờ đăng ký bộ văn hóa thông tin.
© 2023 thptnguyenthidieu.edu.vn - httl.com.vn - VF555 - Xổ Số Kết Quả