Điều tra không ai trong chúng ta quen thuộc. Tuy nhiên, nếu bạn không giỏi tiếng Anh, sẽ rất khó để sử dụng các từ trong ngữ cảnh chính xác. Vì vậy, bài viết hôm nay Studytienganh sẽ tổng hợp cho các bạn khảo sát tiếng Anh là gì để các bạn dễ dàng vận dụng vào thực tế nhé!
1. Khảo sát tiếng Anh là gì?
Survey thường được dịch là “khảo sát” trong tiếng Anh. Đây là khái niệm dùng để chỉ một phương pháp thu thập thông tin từ các cá nhân hoặc tổ chức, được gọi chung là một mẫu khảo sát, nhằm xem mẫu đó có phổ biến hơn hay không.
Thông thường, các cuộc khảo sát có nhiều hình thức, phục vụ nhiều mục đích khác nhau và có những đặc điểm nhất định.
Tôi làm cách nào để sử dụng bản khảo sát bằng tiếng Anh?
2. Thông tin từ vựng chi tiết
Nghĩa tiếng Anh của Survey là khảo sát.
survey có hai cách phát âm trong tiếng Anh:
Hãy đến với tôi – tôi: [ sɜːveɪ , səˈveɪ]
Theo tôi – tôi: [ˈsɜːrveɪ , sərˈveɪ]
Trong một câu, khảo sát có thể vừa là danh từ vừa là động từ.
Khi khảo sát là một danh từ, ý kiến, hành vi, v.v. được kiểm tra bằng cách đặt câu hỏi cho mọi người. Nói cách khác, một bộ câu hỏi yêu cầu mọi người thu thập thông tin hoặc tìm hiểu ý kiến của họ hoặc thông tin được thu thập bằng cách hỏi nhiều người cùng một câu hỏi. Ngoài ra, danh từ Survey còn có nghĩa là đo đạc, ghi chép chi tiết về một mảnh đất.
Ví dụ:
- Cuộc khảo sát chỉ dành cho sinh viên đại học.
- Cuộc khảo sát này chỉ dành cho sinh viên đại học.
Là một động từ, khảo sát được sử dụng để đặt câu hỏi cho mọi người nhằm tìm hiểu ý kiến hoặc hành vi của họ, hoặc để kiểm tra hoặc xem xét tất cả các khía cạnh của một điều gì đó, đặc biệt là với sự quan tâm đặc biệt. Trong xây dựng, động từ khảo sát được sử dụng để đo lường một tòa nhà, được xem xét kỹ lưỡng bởi những nhân viên được đào tạo đặc biệt để tìm hiểu xem có bất kỳ vấn đề nào với cấu trúc của nó hay không.
Từ đồng nghĩa của khảo sát, chẳng hạn như examine, look at Cẩn thận, kiểm tra, …
Chi tiết khảo sát bằng tiếng Anh
3. Ví dụ tiếng Việt về khảo sát
studytienganh sẽ chia sẻ với các bạn một số ví dụ dưới đây để giúp các bạn hiểu rõ hơn khảo sát tiếng Anh là gì:
- Chúng ta cần tiến hành điều tra thực tế nhu cầu sử dụng sản phẩm của khách hàng.
- Chúng ta cần điều tra nhu cầu thực tế của khách hàng.
- Vì mục đích nghiên cứu, bạn sẽ cần tiến hành khảo sát khách hàng và nhân viên công ty.
- Đối với nhu cầu nghiên cứu của mình, bạn sẽ cần tiến hành khảo sát khách hàng và nhân viên công ty.
- Đây là cuộc khảo sát được thiết kế để đánh giá mức độ sẵn có và phân phối của các công ty trong ngành sách.
- Cuộc khảo sát được thiết kế để đánh giá mức độ sẵn có và phân phối của các doanh nghiệp trong ngành sách.
- Các cuộc khảo sát cho thấy có tới 80% khách hàng sử dụng phương thức thanh toán điện tử khi mua sản phẩm của công ty.
- Các cuộc khảo sát cho thấy có tới 80% khách hàng sử dụng thanh toán điện tử khi mua sản phẩm của công ty.
- Bạn có thể tiến hành khảo sát về đánh giá thiết bị trường học và lớp học.
- Bạn có thể tiến hành khảo sát thiết bị trường học và đánh giá lớp học.
- Đây là kết quả nghiên cứu thực tế về thị trường và nhu cầu của khách hàng.
- Đây là kết quả nghiên cứu thị trường thực tế và nhu cầu của khách hàng.
- Trong trường hợp này, chúng tôi có thể tiến hành điều tra trực tuyến bằng cách gửi email hoặc gọi điện trực tiếp.
- Trong trường hợp này, chúng tôi có thể tiến hành khảo sát trực tuyến qua email hoặc gọi điện trực tiếp.
Ví dụ cụ thể về khảo sát tiếng Anh
4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan
- Kết quả điều tra: Kết quả điều tra
- Chương trình khảo sát: Chương trình khảo sát
- Chương trình khảo sát: Chương trình khảo sát
- Tham gia khảo sát: Tham gia khảo sát
- Tham gia khảo sát: Tham gia khảo sát
- Thực hiện khảo sát: Thực hiện khảo sát
- khảo sát chính trị: khảo sát các chính trị gia
- Khảo sát địa chất: Khảo sát địa chất
- Điều tra tổn thất: Điều tra tổn thất
- Khảo sát thái độ: Khảo sát thái độ
- Khảo sát đương đại: Khảo sát đương đại
- khảo sát chính trị: điều tra chính trị
- Khảo sát tòa nhà: Khảo sát toàn bộ tòa nhà
- Khảo sát tài sản: Khảo sát tài sản
- Điều tra lịch sử: Khảo sát lịch sử
- Khảo sát xây dựng: Khảo sát xây dựng
- Khảo sát được đề xuất: Khảo sát được đề xuất
- Khảo sát định tính: Khảo sát định tính
- Người tham gia khảo sát: Người tham gia khảo sát
- Khái niệm khảo sát: Khái niệm khảo sát
- loại khảo sát khác nhau: các loại khảo sát khác nhau
- Đất khảo sát: Đất khảo sát
- Khảo sát công khai: Khảo sát công khai
- Tham gia khảo sát: Hoàn thành khảo sát
- Khảo sát sử dụng: Sử dụng khảo sát
- Trưng bày khảo sát: Trưng bày khảo sát
Qua bài viết chia sẻ, hi vọng các bạn đã hiểu hết nghĩa của từ khảo sát tiếng Anh và cách sử dụng từ trong giao tiếp thực tế. Nếu thấy kiến thức này bổ ích hãy like và chia sẻ cho bạn bè cùng học nhé, studytienganh chúc các bạn thành công trong việc học tiếng anh!