• Home
  • Thông báo
    • Kiến Thức
    • Học Tập
  • Tổ Chuyên Môn
  • PHHS
  • T.Viện Ảnh
  • Giáo Viên Download
No Result
View All Result
No Result
View All Result
Home Hỏi Đáp
Dark Grey Là Màu Gì – Màu Sắc Trong Tiếng Anh – Gtvthue.edu.vn

dark gray là màu gì

Dark Grey Là Màu Gì – Màu Sắc Trong Tiếng Anh – Gtvthue.edu.vn

thptnguyenthidieu edu.vn by thptnguyenthidieu edu.vn
31 Tháng Mười Hai, 2022
in Hỏi Đáp
Share on FacebookShare on Twitter

Dark gray là màu gì

Học từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh không chỉ có màu trắng và đen. Ngoài ra, nếu gặp nhiều màu sắc kết hợp với nhau trong cuộc sống hàng ngày, bạn phải bổ sung vốn từ vựng phong phú hơn cho mình.Bạn miêu tả màu trắng tinh khiết và trắng đục như thế nào? . Các bạn có thể theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm về màu sắc trong tiếng Anh, và các thành ngữ về màu sắc nhưng không phải màu sắc, chắc chắntiếng Anh giao tiếp/strong> hữu ích cho các bạn.

Bạn đang xem: Màu xám đen là màu gì

Tên màu tiếng Anh

1. Từ vựng tiếng anh về màu sắc

1.1. Từ vựng tiếng Anh da trắng

– trắng: trắng

– Bạc: trắng bạc

– Lily-White: màu trắng tinh khôi

– nhạt: nhạt

– bạch tuyết: trắng

– milk – white: màu trắng sữa

-off-white: off-white

1.2. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến màu đen

– đen: đen

– Đen: đen nhạt

-xanh-đen: xanh đậm

– bồ hóng: đen

– mực: đen

– khói: khói đen

1.3. Từ vựng tiếng Anh về màu vàng

– Màu vàng: Màu vàng

– vàng nhạt: vàng nhạt

– Vàng: Vàng

– cam: vàng cam

– Sáp: màu vàng cam

– vàng nhạt: vàng nhạt

– Vàng mơ: vàng hạnh nhân

1.4. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến màu xanh da trời

-xanh: xanh

– xanh đậm: xanh đậm

– lam nhạt: lam nhạt

– xanh da trời: xanh da trời

– Màu Xanh Con Công: Màu Xanh Con Công

– Xanh: Xanh

– greenish: xanh nhạt

-Xanh-Cỏ: Xanh

– Lá hẹ – Green: Hành lá

– xanh đậm: xanh đậm

– Táo xanh: Táo xanh

– Olive: xanh ôliu

Mô tả màu sắc của đồ vật bằng tiếng Anh

1.5. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến màu đỏ

– đỏ: đỏ

– đỏ đậm: đỏ sẫm

– Hồng: Hồng

– murrey: Hoa hồng tím

– Reddish: Đỏ nhạt

– Scarlet: Đỏ mặt

– Vermilion: Hoa hồng đỏ

– hồng: hoa hồng đỏ

– Màu tím: Màu tím

1.6. Từ vựng tiếng anh về màu nâu

– Nâu: Nâu

Xem thêm:: Hội thảo trên web là gì: giới thiệu, cách tạo và cách chọn chủ đề

-Nut-Brown: Nâu đậm

– Đồng: Đồng

-Màu cà phê: Nâu

Học phát âm và đọc màu tiếng Anh qua các video sau:

2. Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu sắc

Vàng

– Coptidis: tính cách nhát gan, ngại làm gì

– show your true color: hiển thị màu sắc thật của bạn

– bụng vàng: hèn: hèn

-Trải thảm ra: Chào mừng quý khách

– kính hồng: nhìn vật bằng kính hồng

– Giả vờ chèo thuyền: giả vờ làm gì đó

Đen

– con cừu đen (của gia đình): Một người (đối với gia đình) bị coi là thất sủng hoặc bị thất sủng (đối với gia đình)

– Có lợi nhuận: có tài khoản

– đen và xanh: bầm tím

– a black day (for someone/sth): một ngày đen tối

– băng đen: băng đen

– Danh sách đen: danh sách đen

– Cái nhìn đen tối: Cái nhìn tức giận

– black mark: vết đen, vết nhơ

– chợ đen: chợ đen (buôn bán bất hợp pháp)

– Kinh tế đen: kinh doanh ngầm (một phần của nền kinh tế không bị chính quyền kiểm soát)

– black spot: đốm đen (nguy hiểm)

– đen tuyền: đen tuyền

Có rất nhiều thành ngữ liên quan đến màu sắc trong tiếng Anh

Xanh lam

– Máu xanh: Dòng máu hoàng tộc

– Công nhân/Công việc Cổ áo Xanh: Lao động Thủ công

– a/cậu bé mắt xanh: em yêu

– Tia Chớp Xanh: Tia Chớp

– biến mất/biến mất/đi vào màu xanh: biến mất

– Một lần trong đời: Rất hiếm. Hiếm

– Bất thình lình: thình lình, thình lình

– la hét/cry blue muder: hoàn toàn không đồng ý

– Cho đến khi nó chuyển sang màu xanh: nói hết lời

– have the blues: cảm thấy buồn.

– Trầm cảm: Cảm thấy không vui

– True Blue: Trang phục “chuẩn”

– Cậu Bé Áo Xanh: Cảnh Sát

– Tâm trạng chán nản: cảm thấy không khỏe, không bình thường về một việc gì đó

– xanh: lạnh

– Nóng như ngọn lửa xanh: rất nóng

– True Blue: Đáng tin cậy

Xanh lá cây

– Màu xanh lục: non

– vành đai xanh: vành đai xanh

– Give someone a green light: bật đèn xanh

Xem thêm::men men – không chỉ là một món ăn

– xanh với ghen tị: nhợt nhạt với ghen tị

– có (có) ngón tay xanh: có (có) ngón tay xanh

– bật/bật đèn xanh: cho phép thứ gì đó bắt đầu hoặc tiếp tục

– Ngón Tay Xanh: Người Làm Vườn Giỏi

– Chính trị xanh: Môi trường chính trị

– ngón tay xanh: người giỏi làm vườn (ví dụ: anh ta thực sự có ngón tay xanh)

– Đèn xanh: được phép làm gì đó (ví dụ: bạn đã được phép tham gia cùng chúng tôi)

– green thumb: (Mỹ): Chỉ người giỏi làm vườn

– màu xanh lá cây với sự ghen tị: ghen tị

– ngón tay cái màu xanh lá cây: khả năng phát triển của một cái cây tốt

– greenhorn: Là người mới

– thêm màu xanh vào thứ gì đó: đầu tư nhiều tiền/thời gian hơn

Vàng

– cơ hội vàng: cơ hội vàng

– Cái Bắt Tay Vàng: Thuật ngữ “Cái Bắt Tay Vàng”

– a golden boy: cậu bé vàng (thường dùng trong thể thao)

Bạc

– Màn ảnh: màn ảnh, ngành điện ảnh

Đỏ

– be/go/turn as a củ dền: đỏ như gấc vì xấu hổ

– Thua Lỗ: Nợ Ngân Hàng

– (bắt ai/bị bắt) đỏ tay: bị bắt quả tang

– Thảm đỏ: Sự chào đón nồng nhiệt

– Cá trích đỏ: đánh trống lảng

– Ngày Thư Đỏ: Một Ngày Không Thể Quên

– Thấy màu đỏ: lửa giận phừng phừng

– Sơn đỏ thị trấn: Ăn mừng

– Like a bull’s red rag: có khả năng chọc giận người khác

– Quan liêu: Quan liêu

– Ngày Hồng Thư: Sẽ có ngày bạn gặp may

– Phố đèn đỏ: một khu vực của thành phố có nhiều tội phạm (mại dâm…)

– Like a bull’s red rag: thứ đáng bực mình

– Quan liêu: Loại bỏ thủ tục giấy tờ hành chính

Xám

– go/turn grey: đầu xám

– chất xám: chất xám

– Vùng màu xám: những thứ không xác định

– as white as a sheet/ma: nhợt nhạt, xanh xao (như sợ cái gì đó)

Trắng

– Trắng như phố/Ma: Trắng

– Cổ cồn trắng/công việc: nhân viên văn phòng

– Lời Nói Dối Trắng: Lời Nói Dối Vô Hại

– Đen & Trắng: Rất rõ ràng

– White Christmas: Khi tuyết rơi vào dịp Giáng sinh

– Minh oan: che đậy sự thật

– bạch như tờ: mặt trắng bệch (tỏ ý ngạc nhiên, sửng sốt

Xem thêm:: tân ngữ trong tiếng anh – ielts vietop

– Bai Yu: (chỉ Bạch Yu): nội tâm yếu đuối

Nâu

– Nâu như quả mọng: khi ai đó bị cháy nắng

– be browned-off: chán cái gì

Hồng

– Màu hồng: chúc sức khỏe

– Thông báo chấm dứt hợp đồng: Thư từ chức

Bài hát tiếng Anh về màu sắc

3. Một số câu giao tiếp cơ bản liên quan đến màu sắc tiếng Anh

– Bạn mua giày màu gì?

Giày của tôi màu đỏ đậm viền trắng

(Đôi giày bạn mua màu gì? Của tôi màu đỏ sẫm viền trắng)

– Bạn mua giày màu gì?

Đỏ và trắng. Bạn nghĩ sao?

(Bạn đã mua đôi giày màu gì? Đỏ và trắng, bạn nghĩ sao?)

-Tôi có một chiếc váy đẹp. Tôi nghĩ nó rất hợp với bạn

(Tôi có một chiếc váy đẹp, tôi nghĩ nó rất hợp với bạn)

-Nó màu gì?

Màu đen

(Nó màu gì?. Nó màu đen)

– Ngôi nhà của bạn màu gì?

Nhà tôi màu hồng nhạt. Tôi thích màu hồng

(Nhà của bạn màu gì? Của tôi màu hồng tươi. Tôi thích màu hồng)

– Màu yêu thích của bạn là gì?

(Bạn thích màu gì?)

– Bạn có ghét màu nào không? Nếu vậy, nó là cái gì?

(Bạn ghét màu gì? Nếu ghét thì màu gì?)

– Bạn có nghĩ rằng màu sắc có thể ảnh hưởng đến tâm trạng của bạn?

(Bạn có nghĩ rằng màu sắc có thể ảnh hưởng đến tâm trạng của bạn không?)

– Bạn kết hợp một số màu nhất định với cái gì?

(Bạn đã trộn những màu gì với nhau?)

– Thật là một ngày đen tối! Ví của tôi trống rỗng.

Xem thêm: kích thích tư duy là gì, từ đồng nghĩa kích thích tư duy, tra cứu từ “tư tưởng”

(Một ngày tồi tệ! Ví của tôi trống rỗng)

– Tôi đỏ mặt = Tôi tức giận

(Tôi rất tức giận)

– Bạn khỏe không?

Tôi màu hồng = Tôi ổn

(Bạn khỏe không? Tôi khỏe.)

– Cô ấy trông xanh xao sau một chuyến đi dài.

(Cô ấy trông có vẻ mệt mỏi sau một chuyến đi dài.)

– Cô ấy nhìn chiến lợi phẩm của tôi với đôi mắt xanh lục.

(Cô ấy nhìn phần thưởng của tôi một cách ghen tị.)

– Tuy mới tập sự nhưng họ đã giao cho anh rất nhiều nhiệm vụ khó khăn.

(Mặc dù anh ấy chỉ là một tân binh, nhưng họ đã giao cho anh ấy rất nhiều nhiệm vụ khó khăn.)

– Tôi cảm thấy buồn = Tôi buồn.

(Tôi buồn.)

Hãy luyện tập và phát triển thêm nhiều màu sắc và làm cho tiếng Anh của bạn tốt hơn! Nếu không đọc được từng màu, bạn có thể sử dụng phần mềm Phát âm tiếng Anh hiện đại của anhhung.mobi để luyện tập hàng ngày. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!

Previous Post

Gradient là gì

Next Post

Tìm hiều về phân vùng ổ cứng trên máy tính – Fptshop.com.vn

thptnguyenthidieu edu.vn

thptnguyenthidieu edu.vn

Thptnguyenthidieu.edu.vn

Bài viết mới

  • Các mẹo chơi cá cược thể thao hữu ích cần ghi nhớ 
  • Tải ngay Minecraft phiên bản mới nhất tại Techvui
  • Nằm mơ thấy rắn đánh con gì?
  • Cập nhật mẹo và kinh nghiệm chơi Slayer Legend dễ thắng nhất
  • Stick War Legacy và Anger of Stick 5 Zombie: Cập nhật link tải game mới nhất tháng 3/2023

Bình Luận Nhiều

Cây sen thơm: Ý nghĩa, hình ảnh, cách trồng, chăm sóc tại nhà

Thể thơ Thất ngôn tứ tuyệt

Top stt tán gái hay đỉnh cao, thả thính auto đổ để thoát ế

Hướng dẫn và ví dụ về công thức mảng

99 STT Thiên Nhiên, Những câu nói hay về cảnh đẹp, phong cảnh

Mục lục

  • Phebinhvanhoc.com.vn
  • Vuihecungchocopie.vn
  • Vccidata.com.vn
  • Truongxaydunghcm.edu.vn
  • Bestwesternpremiersapphirehalong.vn
  • Thpt Long Phú

Website đang trong quá trình thử nghiệm AI biên tập, mọi nội dung trên website chúng tôi không chịu trách nhiệm. Bạn hãy cân nhắc thêm khi tham khảo bài viết, xin cảm ơn! Website đang chờ đăng ký bộ văn hóa thông tin.
© 2023 thptnguyenthidieu.edu.vn - Vnq8 - VF555 - Xổ Số Kết Quả

No Result
View All Result
  • Home
  • Thông báo
    • Kiến Thức
    • Học Tập
  • Tổ Chuyên Môn
  • PHHS
  • T.Viện Ảnh
  • Giáo Viên Download

Website đang trong quá trình thử nghiệm AI biên tập, mọi nội dung trên website chúng tôi không chịu trách nhiệm. Bạn hãy cân nhắc thêm khi tham khảo bài viết, xin cảm ơn! Website đang chờ đăng ký bộ văn hóa thông tin.
© 2023 thptnguyenthidieu.edu.vn - Vnq8 - VF555 - Xổ Số Kết Quả