• Home
  • Thông báo
    • Kiến Thức
    • Học Tập
  • Tổ Chuyên Môn
  • PHHS
  • T.Viện Ảnh
  • Giáo Viên Download
No Result
View All Result
No Result
View All Result
Home Hỏi Đáp
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Văn Phòng Phẩm Thường Dùng

bìa còng tiếng anh là gì

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Văn Phòng Phẩm Thường Dùng

thptnguyenthidieu edu.vn by thptnguyenthidieu edu.vn
30 Tháng Mười Hai, 2022
in Hỏi Đáp
Share on FacebookShare on Twitter

Bìa còng tiếng anh là gì

Môi trường làm việc bằng tiếng Anh với tất cả văn phòng phẩm được cung cấp. Bạn đã bao giờ bị sếp buộc tội không biết tên tiếng Anh của văn phòng phẩm chưa? Vốn từ vựng tiếng Anh văn phòng yếu sẽ mất cơ hội thăng tiến, giống như chúng ta, chúng ta cũng phải giao tiếp với những khách hàng mua văn phòng phẩm tiếng Anh nhưng trình độ tiếng Anh kém, bạn sẽ mất khách hàng thì thật đáng tiếc. Đừng lo, vpp vinacom kỳ này sẽ cung cấp cho bạn 100+từ vựng tiếng anh văn phòng phẩmđể bạn bổ sung kiến ​​thức nhé!

Xem một số câu hỏi thường gặp:

  • Tên tiếng Anh của nội thất văn phòng là gì?
  • Cửa hàng văn phòng phẩm tiếng anh là gì?
  • Van bổ sung là gì?
  • Từ vựng Văn phòng phẩm là gì?
  • Văn phòng phẩm tiếng Anh là gì?
  • vpp trong Tiếng Anh là gì?
  • Văn phòng phẩmTiếng Anh là gì?
  • Công cụVăn phòng Tiếng Anh là gì?
  • Xem bài viết:

    Văn phòng phẩm tiếng anh là gì?

    Các câu hỏi về “văn phòng phẩm tiếng anh là gì” hay tương tự như “văn phòng phẩm tiếng anh là gì” “văn phòng phẩm là gì” hiện đang được rất nhiều người đặt ra, đặc biệt là người đặc biệt nhất vừa mới truy cập Các bạn trong lớp ra trường và làm việc trong môi trường toàn người nước ngoài, để giải quyết những vấn đề này các bạn hãy luôn ghi nhớ bộ từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm như sau:

    Văn phòng phẩm: văn phòng phẩm

    Vậy những đồ dùng văn phòng như: kim bấm, kẹp giấy, kim bấm, kẹp giấy, giấy in,.. tiếng anh là gì? Hãy cùng bắt đầu và tìm hiểu sâu hơn về bộ từ vựng tiếng Anh công sở này nhé!

    Hơn 100 từ văn phòng phẩm tiếng Anh thông dụng:

    Văn phòng phẩm, đồ dùng văn phòng, thiết bị văn phòng, nhu yếu phẩm, vệ sinh văn phòng và hơn 100 chủ đề từ vựng tiếng Anh khác, bạn có thể thành thạo chúng. Kiến thức chuyên môn, phục vụ cho công việc của bạn! Nào, bây giờ hãy xem văn phòng phẩm tiếng anh là gì nhé!

    Giấy tờ văn phòng:

    1. + tập giấy pháp lý: Tập giấy để ghi chú (giấy màu vàng có dòng kẻ)
    2. + Post-it Notes: Post-it Notes ở mặt sau
    3. + tập giấy ghi chú/tập giấy ghi nhớ: sổ tay, tập giấy được liên kết với nhau ở cạnh trên
    4. + Ghi chú dán: Giấy ghi chú
    5. +Giấy cacbon: Giấy cacbon
    6. + Bảng tin: Bảng tin (để gửi cho người khi có việc phải ra ngoài)
    7. + giấy in: giấy in
    8. +Giấy nhiệt: giấy nhiệt
    9. +Giấy ảnh: Giấy ảnh
    10. Bìa tóm tắt:

      1. +thư mục: tệp bìa
      2. + tệp: bìa acco
      3. + Nơ đòn bẩy: Còng
      4. + Tệp: Bìa
      5. +Thư mục/Thư mục Manila: Bìa thư mục
      6. +Thư mục: Nắp
      7. + Chân đế trong suốt: lá che
      8. + tấm trong suốt:nắp lỗ
      9. +Binder: bìa nhẫn
      10. +Túi trong suốt: đóng nút
      11. +Bộ nhớ lưu trữ: bộ nhớ được phân loại
      12. + Nơ đòn bẩy: Vòng bít mở
      13. + Thư mục vòng/Bìa đóng sách: Vỏ bọc vòng
      14. + Tệp có thể mở rộng: nhiều thư mục
      15. +thư mục: tệp bìa
      16. +Dấu kép: Dấu kép
      17. + Thư mục treo: Bìa thư mục có móc
      18. + Thẻ chỉ mục và tệp: Thẻ chỉ mục
      19. + Cặp tài liệu hai túi: Bìa hồ sơ công ty có 2 tay áo gập
      20. Bút:

        1. +bút bi (biro): bút bi
        2. +Bút chì: Bút chì
        3. + bút đánh dấu: bút đánh dấu (đánh dấu dòng)
        4. + thẻ: thẻ
        5. + Bút viết bảng trắng: Bút viết bảng trắng
        6. + Bút lông vĩnh viễn: Bút lông gốc dầu
        7. + Đài phun nước: Bút
        8. + xóa trắng: cục tẩy
        9. +ngòi: ngòi
        10. + đầu nỉ: đầu bút dạ
        11. + Bút viết bảng trắng: Bút viết bảng trắng
        12. + Công cụ sửa lỗi: Tẩy
        13. Văn phòng phẩm:

          1. Dập kim: Kim bấm
          2. +kẹp giấy: kẹp giấy
          3. +Kẹp giấy nhựa: kẹp giấy nhựa màu
          4. + Chất kết dính: Thư mục bướm
          5. +Keo lỏng: Keo lỏng
          6. + Băng dính: Băng dính
          7. +Băng che: băng washi
          8. +kéo: kéo
          9. + Dung dịch hiệu chỉnh: Dung dịch tẩy
          10. +Bảng trắng: Bảng trắng (bảng từ, bảng viết dạ, bảng mica…)
          11. +Đục lỗ: Đục lỗ
          12. +Chỉ mục số điện thoại: Danh sách số điện thoại
          13. + băng dính, băng dính: băng keo
          14. + double-size tape: băng keo hai mặt
          15. + băng đánh dấu đường: băng đánh dấu đường
          16. +Băng keo điện: Băng keo điện
          17. + băng dán thùng: băng keo đóng gói
          18. +Khóa dán: Khóa dán
          19. +Băng phẫu thuật: Băng y tế
          20. +Phong bì: Phong bì
          21. + Phong bì có khóa: Phong bì A4 (có khóa)
          22. + hóa đơn, séc, hóa đơn: hóa đơn
          23. + gọt bút chì: gọt bút chì
          24. +Gọt bút chì điện: Gọt bút chì điện
          25. +Bộ phân phối băng: Cắt băng
          26. +Nam châm: tấm nam châm
          27. + Nhà phát triển: Tách tệp cấu hình
          28. + Con dấu cao su: Con dấu
          29. +Tẩy (Tẩy): Tẩy, Tẩy
          30. +Thẻ chỉ mục: Danh thiếp
          31. + dụng cụ mở thư: dao rọc giấy, dao rọc giấy
          32. + máy cắt: máy cắt giấy
          33. + máy đánh số: bỏ qua số
          34. + Băng: Công cụ đục lỗ
          35. + dây chun, dây chun: dây chun
          36. + ghim, ghim: ghim
          37. + Đóng gáy xoắn: Cổ lò xo
          38. + Khớp lược: gáy lò xo
          39. + Kim ghim: Kim ghim
          40. +Ghim: Ghim
          41. +kẹp giấy: kẹp giấy
          42. +Kẹp giấy nhựa: Kẹp giấy nhựa
          43. + gỡ ghim: gỡ kim
          44. + gọt bút chì: gọt bút chì
          45. +keo dính: keo khô
          46. + Khay bàn: Giá đỡ tệp
          47. + bàn xếp chồng đi lạc: giá đựng hồ sơ nhiều lớp
          48. +Clip: Đoạn phim
          49. +Máy ép: màng nhựa
          50. + Bảng mực: Mực
          51. + nắp: đậy phong bì
          52. +sổ tay: sổ tay
          53. +Notepad: Xiao Chunben
          54. + danh mục thẻ, danh mục thẻ: sổ name card
          55. + Băng vệ sinh: Băng vệ sinh
          56. + thước: thước
          57. + dây cao su: dây thun
          58. +pin: ghim dài (pin thông báo)
          59. + rolodex: ngăn đựng danh thiếp
          60. +Ghim: Ghim ngắn
          61. +Thước dây: Thước dây
          62. + Clipboard: Người ký, Clipboard
          63. + Bảng đánh dấu: Xóa Kéo
          64. + Băng che: Loại bỏ kéo giấy
          65. +Dung dịch hiệu chỉnh: loại bỏ nước
          66. Công cụ vẽ mỹ thuật:

            1. +Công cụ vẽ: Công cụ vẽ
            2. +Cọ: Cọ
            3. +Bút chì màu: bút chì màu
            4. +Bút chì màu: Bút chì màu
            5. +Đất nặn: sáp nặn
            6. +Màu nước: Màu nước
            7. Vi tính văn phòng tiếng anh là gì?

              1. +Máy tính: máy tính bỏ túi (máy tính cầm tay, máy tính văn phòng)
              2. + Máy in: Máy in (Laser, Màu, In phun, Nhiệt…)
              3. + Thiết bị fax: Máy fax
              4. + máy in nhiệt: máy in nhiệt
              5. + Máy hủy tài liệu: Máy hủy giấy/tài liệu
              6. +Máy ép phun/máy cán màng: Máy ép phun
              7. +máy tính: máy tính (máy tính để bàn)
              8. Vệ sinh văn phòng:

                1. + Giặt ủi: bột giặt
                2. +Bột giặt: bột giặt
                3. + Bột giặt: Bột giặt
                4. + Chất làm mềm vải: Chất làm mềm vải
                5. + Hóa chất tẩy rửa: Hóa chất tẩy rửa
                6. + chén/nước rửa chén/chất tẩy rửa: nước rửa chén
                7. +Nước tẩy toilet: Nước tẩy toilet
                8. +Nước lau kính: Nước lau kính
                9. +Làm mát không khí: xịt phòng
                10. + nước rửa tay : nước rửa tay
                11. +Thiết bị làm sạch: Thiết bị làm sạch
                12. + chổi: chổi
                13. +Máy quét thảm: Máy quét thảm
                14. + chân không: máy hút bụi
                15. +cái quét dọn: cái quét dọn
                16. + cây lau nhà/ cây lau nhà: cây lau nhà
                17. +Xô lau: Xô lau
                18. +Găng tay: Găng tay (găng tay cao su, găng tay rửa chén, găng tay vệ sinh…)
                19. + Miếng bọt biển chà sàn: Miếng bọt biển rửa bát
                20. +Miếng cọ rửa: Miếng cọ rửa
                21. + Thùng rác/Thùng rác: Thùng rác
                22. +Túi đựng rác: Túi nhựa đựng rác
                23. Điểm chính:

                  1. +cần thiết: những thứ cần thiết
                  2. +Nước tinh khiết: nước khoáng (nước khoáng đóng chai)
                  3. + nước tĩnh: nước không ga
                  4. + Soda: nước có ga (sô đa)
                  5. +Nước khoáng: Nước khoáng
                  6. +nước máy: nước máy
                  7. +茶:茶(trà)
                  8. +cà phê: cà phê
                  9. +ca cao: ca cao
                  10. +Sô-cô-la nóng: Sô-cô-la nóng
                  11. +nước cam: nước cam
                  12. +Nước ép dứa: Nước ép dứa
                  13. +nước ép cà chua: nước ép cà chua
                  14. + Sinh tố: Sinh tố.
                  15. + Sinh tố bơ: Sinh tố bơ
                  16. +Sinh tố dâu: Sinh tố dâu
                  17. +Sinh tố cà chua: Sinh tố cà chua
                  18. + sinh tố sapoche: sinh tố sapoche
                  19. + Nước chanh: Nước chanh
                  20. + Cô-ca/Cô-ca Cô-la: Cô-ca Cô-la
                  21. + Bí ngô: Nước ép
                  22. + Bí ngô cam: Nước cam
                  23. + lime cordial: nước chanh
                  24. +Trà đá: Trà đá
                  25. + Sữa lắc: sữa đánh bọt
                  26. +nước: nước
                  27. +gạo: gạo
                  28. +muối: muối
                  29. Trên đây là những bài viết do vpp vinacom sưu tầm, chia sẻ với các bạn về nhóm Từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm khi làm việc tại môi trường nước ngoài!

                    À! Trong quá trình làm việc có thể bạn sẽ tiếp xúc với word hoặc excel, bạn có thể tham khảo một số bài viết:

                    Trong quá trình sưu tầm sẽ có nhiều sai sót và thiếu sót một số cụm từ. Nếu ai có thể khám phá hoặc biết thêm từ vựng tiếng Anh nào về văn phòng phẩm, hãy comment bên dưới nhé!

Previous Post

Hạn Tam Kheo là gì? Cần làm gì để tránh hạn Tam Kheo

Next Post

Khám phá tiểu sử và sự nghiệp của “thánh nữ cover” – J Fla

thptnguyenthidieu edu.vn

thptnguyenthidieu edu.vn

Thptnguyenthidieu.edu.vn

Bài viết mới

  • Tải ngay Minecraft phiên bản mới nhất tại Techvui
  • Nằm mơ thấy rắn đánh con gì?
  • Cập nhật mẹo và kinh nghiệm chơi Slayer Legend dễ thắng nhất
  • Stick War Legacy và Anger of Stick 5 Zombie: Cập nhật link tải game mới nhất tháng 3/2023
  • Du học tiếng Anh Philippines liệu có nên hay không?

Bình Luận Nhiều

Cây sen thơm: Ý nghĩa, hình ảnh, cách trồng, chăm sóc tại nhà

Thể thơ Thất ngôn tứ tuyệt

Top stt tán gái hay đỉnh cao, thả thính auto đổ để thoát ế

Hướng dẫn và ví dụ về công thức mảng

99 STT Thiên Nhiên, Những câu nói hay về cảnh đẹp, phong cảnh

Mục lục

  • Phebinhvanhoc.com.vn
  • Vuihecungchocopie.vn
  • Vccidata.com.vn
  • Truongxaydunghcm.edu.vn
  • Bestwesternpremiersapphirehalong.vn

Website đang trong quá trình thử nghiệm AI biên tập, mọi nội dung trên website chúng tôi không chịu trách nhiệm. Bạn hãy cân nhắc thêm khi tham khảo bài viết, xin cảm ơn! Website đang chờ đăng ký bộ văn hóa thông tin.
© 2023 thptnguyenthidieu.edu.vn - httl.com.vn - VF555 - Xổ Số Kết Quả

No Result
View All Result
  • Home
  • Thông báo
    • Kiến Thức
    • Học Tập
  • Tổ Chuyên Môn
  • PHHS
  • T.Viện Ảnh
  • Giáo Viên Download

Website đang trong quá trình thử nghiệm AI biên tập, mọi nội dung trên website chúng tôi không chịu trách nhiệm. Bạn hãy cân nhắc thêm khi tham khảo bài viết, xin cảm ơn! Website đang chờ đăng ký bộ văn hóa thông tin.
© 2023 thptnguyenthidieu.edu.vn - httl.com.vn - VF555 - Xổ Số Kết Quả